BULONG CÁC LOẠI - HÀNG NHẬP KHẨU, CÓ SẲN TẠI KHO

Hotline:
0933 679 370
Email:
capthephoangnam@gmail.com

BULONG CÁC LOẠI - HÀNG NHẬP KHẨU, CÓ SẲN TẠI KHO

Khi nói đến ốc vít và đai ốc , bu lông thép có độ bền cao là một trong những loại tốt nhất chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng. Các bu long thép này là một phần quan trọng trong nhiều dự án cải tiến nhà, tự động sản xuất và sửa chữa, và các dự án xây dựng khác.
  • 0
  • Liên hệ
  • 9802
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

#1Bu lông thép đen

· S- Một lớp S đề cập đến độ bền kéo của ốc vít công nghiệp , hoặc số lượng kéo tối đa các ốc vít và cố định có thể chịu được trước khi chúng bắt đầu vỡ hoặc hỏng. Khi một bulong có phân loại của S, nó có nghĩa là nó có thể chịu được ứng suất từ ​​45 đến 49,9 tấn trên mỗi 6,45 cm². Sự phân loại này, thường được đóng dấu trên đầu bu-lông, có độ bền kéo giống như một bu lông 8.8.

Bu lông được dán nhãn với lớp 8.8 hoặc S là bu lông đặc, nặng có thể được sử dụng cho nhiều công việc khác nhau. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải hiểu rằng các cấp bền khác cũng có sẵn, mặc dù có lẽ không được sử dụng thường xuyên.

· 4.6- Các loại bu lông này được coi là loại thương mại và không mạnh bằng 8,8. Trong xe, chúng thường được sử dụng để giữ các vật thể nhẹ như cắt. Hầu hết khách hàng sẽ không cần loại bu lông này ngoại trừ trong trường hợp sức mạnh không phải là vấn đề.

· 12.9- Các ốc vít và vửng này có nghĩa là cho những công việc nặng nhọc nhất, như công cụ bảo vệ và đảm bảo ổ đĩa là bằng chứng giả mạo.

· R- Phân loại này có thể chịu được từ 40,8 đến 45 tấn mỗi 6,45 cm², và trong khi nó được sử dụng phổ biến, nó bây giờ nhanh chóng được thay thế bằng loại S phổ biến hơn và hiệu quả hơn.

#2 Bu lông lục giác

Bu lông lục giác còn được biết đến với tên gọi khác là bu lông vặn cờ lê hay bu lông 6 cạnh ngoài. Loại bu lông này có cấu tạo đơn giản chỉ gồm phần đầu mũ và phần thân.

Phần đầu mũ có hình lục giác và ở phía mặt trên mặt phẳng được dập các thông số kỹ thuật như độ bền kéo (A2-70; A2-60), cấp bền (4.8, 8.8; 12.9), tên nhà sản xuất (THE; JT; W). Phần thân có hình dáng thanh trụ được tiện ren suốt hoặc ren lửng. Bu lông lục giác là một trong các loại bulong được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

#3. Bu lông lục giác chìm

Có cấu tạo cũng tương tự như bu lông lục giác ngoài, tuy nhiên bulong lục giác chìm có phần đầu mũ được dập chìm bên trong, thế nên cho lực xiết lớn hơn. Hiện tại bu lông này có 3 dạng đầu mũ là bu lông lục giác chìm đầu bằng, bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông lục giác chìm đầu tròn.

Bu lông lục giác chìm được chế tạo từ đa dạng các vật liệu khác nhau như thép mạ kẽm bề mặt, thép thông thường, thép không gỉ, thép đen. Loại bu lông này được ứng dụng nhiều trong cơ khí chế tạo máy, lắp ráp linh kiện và chế tạo khuôn mẫu.

#4. Bu lông đầu tròn cổ vuông

Đây là loại bu lông có cấu tạo khá đặc biệt khi có lỗ bu lông được gia công hình vuông để vừa với phần cổ vuông, không phải là hình tròn như các loại bulong khác.

Bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng nhiều trong ngành cơ điện như thang máng cáp, tủ bảng điện, giá kệ đa năng.

[caption id="attachment_2398" align="aligncenter" width="695"]Bu lông đầu tròn cổ vuôngBu lông đầu tròn cổ vuông[/caption]

#5 Bu lông liền long đền

Bu lông liền long đen được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 6921 của Đức, có phần đầu mũ tràn ra viền và ở phía dưới đầu mũ được lăn răng cưa. Loại bu lông này được sử dụng nhiều trong việc lắp đặt giữa các mặt bích với nhau vì chống xoay rất tốt.

Bu lông liền long đen

#6. Bu lông tai hồng (cánh chuồn)

Đây là một trong các loại bulong có nhiều hình dạng và tiêu chuẩn nhất trên thế giới, được sử dụng ở những nơi không cần lực xiết quá chặt. Bu lông cánh chuồn được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 316 của Đức từ vật liệu thép không gỉ inox 304, 316, 201.

Bu lông tai hồngBu lông tai hồng[/caption]

#7 Bu lông mắt

Bu lông mắt còn được biết đến với tên gọi khác là Eye Bolt, được sản xuất từ các vật liệu như thép mạ kẽm, thép SC45, thép không gỉ inox theo chuẩn DIN 444-B.

Bu lông mắt gồm có 2 phần là phần đầu (hình tròn dập nguyên khối nối liền với phần thân), phần thân được tiện ren suốt hoặc ren lửng thì tùy yêu cầu kỹ thuật.

Bu lông mắt

#8. Bu lông nở - Tắc kê nở

Bu lông nở - Tắc kê nở có nhiều loại khác nhau cho bạn lựa chọn để thích hợp với nhu cầu sử dụng của mình như: tắc kê nở inox, tắc kê nở đóng, tắc kê nở thép, tắc kê nở nhựa.

Bu lông nở được chế tạo từ thép không gỉ, inox 316, inox 201, inox 304,... vì có độ bền và thẩm mỹ cao. Loại bulong này được sử dụng nhiều trong việc chèo níu, liên kết giá đỡ vật nặng vào tường bê tông.

Bu lông nở

-> Bulong như thế nào là đạt chuẩn?

Bulong được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, máy móc kỹ thuật, vật dụng trong nhà,... chính vì thế mà đòi hỏi cần phải lựa chọn bulong thật chất lượng để đảm bảo an toàn. Dưới đây là quy cách bu lông chuẩn mà bạn cần biết để lựa chọn:

  • Bulong được sản xuất từ vật liệu có tính dễ rèn, dễ hàn, đảm bảo đạt chuẩn. Vì như thế bạn sẽ có thể điều chỉnh và sữa chữa bulong hơn
  • Khả năng chịu lực của bulong cao
  • Thời gian sử dụng bulong được lâu dài, có tính bền
  • Bulong có khả năng chịu đựng tốt trong môi trường oxi hóa, không bị ăn mòn, không bị han gỉ, chịu đựng nhiệt tốt.

-> Quy định lực xiết bulong

Khi kết hợp với cánh tay đòn của dụng cụ xiết để tạo thành mô-men xoắn đủ lớn tác động lên đai ốc hoặc đầu bulong để đảm bảo mối liên kết bằng bulong được hiểu là lực xiết bulong.

Đã có nhiều nước ban hành tiêu chuẩn lực xiết bulong riêng, tuy nhiên nước ta chưa có quy định cụ thể nào. Thế nên đã có yêu cầu về lực xiết bulong dưới dạng phụ lục đính kèm trong một số tiêu chuẩn về lắp ghép cơ khí mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

[caption id="attachment_2406" align="aligncenter" width="695"]Quy định về lực xiết bu lông

Sản phẩm cùng loại
Ma Ní  Inox 304 Ma Ní Inox 304
Ma Ní Inox 304
Ma ní inox 304 có những đặc điểm sau: Cấu tạo: gồm phần thân và chốt vặn Hình dạng: Chữ U hoặc Omega. Chốt vặn: chốt vặn ren hoặc chốt oan toàn, dễ dàng sử dụng. Kích thước: từ 4 mm đến 20 mm Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc
Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc
Cấu tạo: gồm thân hình dạng chữ U hoặc chữ D và chốt định vị gồm 2 loại: chốt vặn ren và chốt an toàn. Tải trọng làm việc: 0.75 tấn – 35 tấn Các thông số về kích cỡ, tải trong làm việc, nhà sản xuất, nước sản xuất được in nổi trên thân ma ní. Hệ số an toàn: 3;1, 6:1 Dấu chứng nhận CE
Xem chi tiết
Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren
Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren
Là dòng sản phẩm được sản xuất từ quá trình đúc rèn với nguyên liệu chính là thép cacbon được tôi luyện. Bề mặt được xử lý mạ kẽm theo phương pháp mạ điện phân, nhằm tăng khả năng chống chịu các điều kiện thời tiết cho sản phẩm.
Xem chi tiết
Zalo
Hotline
0933 679 370
Chat với chúng tôi