BULONG ĐEN 8.8

Hotline:
0933 679 370
Email:
capthephoangnam@gmail.com
BULONG ĐEN 8.8

BULONG ĐEN 8.8

Khi nói đến ốc vít và đai ốc , bu lông thép có độ bền cao là một trong những loại tốt nhất chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng. Các bu long thép này là một phần quan trọng trong nhiều dự án cải tiến nhà, tự động sản xuất và sửa chữa, và các dự án xây dựng khác.
  • 0
  • Liên hệ
  • 4916
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Phân biệt một số loại bulong để biết tại sao chọn mua bu long 8.8 ở tphcm

Khi nói đến ốc vít và đai ốc , bu lông thép có độ bền cao là một trong những loại tốt nhất chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng. Các bu long thép này là một phần quan trọng trong nhiều dự án cải tiến nhà, tự động sản xuất và sửa chữa, và các dự án xây dựng khác.

Tuy nhiên, việc lựa chọn ốc vít công nghiệp phù hợp để cung cấp, xây dựng có thể gặp nhiều khó khăn, đặc biệt nếu bạn đang nghĩ đến việc tìm loại bu lông chịu lực cao. Có một số điểm khác nhau mà khách hàng nên biết, bởi vì mỗi cấp bền xác định những gì một bu lông có khả năng được sử dụng.

Khi mua bu lông cường độ cao, có hai loại chính bạn nên biết: 'S' và '8.8'. Hai loại này trông giống nhau và đây một lý do tại sao. 

· 8.8 - Loại cấp này thường được gọi là cấp bền cho bu lông. Các loại bu lông này thường có đầu lục giác mạ kẽm và hầu hết được làm bằng kẽm hoặc mạ kẽm. Để xác định điểm này, hãy tìm dấu '8.8' hoặc một bộ ba đường xuyên tâm trên đầu bu-lông. Thông thường, khách hàng tìm kiếm một loại bulông có độ bền cao chỉ có thể đang tìm kiếm loại 8.8.

                      Bu lông thép đen 8.8
Bu lông thép đen 8.8

· S- Một lớp S đề cập đến độ bền kéo của ốc vít công nghiệp , hoặc số lượng kéo tối đa các ốc vít và cố định có thể chịu được trước khi chúng bắt đầu vỡ hoặc hỏng. Khi một bulong có phân loại của S, nó có nghĩa là nó có thể chịu được ứng suất từ ​​45 đến 49,9 tấn trên mỗi 6,45 cm². Sự phân loại này, thường được đóng dấu trên đầu bu-lông, có độ bền kéo giống như một bu lông 8.8.

Bu lông được dán nhãn với lớp 8.8 hoặc S là bu lông đặc, nặng có thể được sử dụng cho nhiều công việc khác nhau. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải hiểu rằng các cấp bền khác cũng có sẵn, mặc dù có lẽ không được sử dụng thường xuyên.

· 4.6- Các loại bu lông này được coi là loại thương mại và không mạnh bằng 8,8. Trong xe, chúng thường được sử dụng để giữ các vật thể nhẹ như cắt. Hầu hết khách hàng sẽ không cần loại bu lông này ngoại trừ trong trường hợp sức mạnh không phải là vấn đề.

· 12.9- Các ốc vít và vửng này có nghĩa là cho những công việc nặng nhọc nhất, như công cụ bảo vệ và đảm bảo ổ đĩa là bằng chứng giả mạo.

· R- Phân loại này có thể chịu được từ 40,8 đến 45 tấn mỗi 6,45 cm², và trong khi nó được sử dụng phổ biến, nó bây giờ nhanh chóng được thay thế bằng loại S phổ biến hơn và hiệu quả hơn.

Một ví dụ về sự khác biệt giữa bu lông 4,6 và 8,8 là gì ?

Bu lông có sẵn nhiều kích thước tiêu chuẩn và một loạt các độ dài.

Hai loại bu lông thường được sử dụng. Đây là lớp 4.6 và 8.8. Chữ số đầu tiên liên quan đến độ bền cuối cùng của vật liệu, trong khi chữ số thứ hai là tỷ số của ứng suất năng suất với cường độ tối đa. Do đó, các bu lông loại 4.6 có độ bền vật liệu tối đa là 400N / mm2 và ứng suất là 60% sức bền tối đa. Các bu lông 8.8 lớp Simlarly có cường độ cực đại 800 N / mm2 và tỷ lệ năng suất / bằng chứng ứng suất với sức mạnh tối đa là 80%. Các bu lông 4.6 lớp đơn giản mà không có bảo vệ chống ăn mòn thường được gọi là 'black bolts'.

Vì thế bulong 8.8 có độ bền cao hơn bulong 4.6. Bạn có thể dựa vào các con số để hiểu rõ hơn bulong, để chọn lựa loại cần thiết cho mình.

                                                  Bu long thép đen 8.8

 

 

Chất lượng tại chúng tôi:

  • Về sản phẩm: chúng tôi tự hào là cung cấp sản phẩm bulong chất lượng nhất tại khu vực, do chúng tôi đặt hàng sản xuất trực tiếp.
  • Dịch vu:
    • Tư vấn trước khi mua
    • Báo giá cụ thể,  rẻ nhất thị trường bu long hiện nay
    • Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp đúng nơi, đúng giờ, đúng địa điểm,….
    • Tại chúng tôi sẽ có tất cả các sản phẩm không chỉ mặt hàng bulong kể cả ống gió mềm, bulong đai ốc,……..
    • Sản phẩm bulong thép đen 8.8 hiện tại đang có sẵn cửa hàng của chúng tôi, quý khách có thể đến trực tiếp cửa hàng để xem sản phẩm.
  • Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam
  • Hotline & Zalo: 0933.679.370 Ms Triều
  •  Website: Capthepmiennam.vn , capthephoangnam.vn
  • Trụ sở chính : Số 4, Đường 3, KDC Hồ Bắc , Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM
  • Email: capthephoangnam@gmail.com
Sản phẩm cùng loại
Tăng Đơ Liên Xô Đen Mạ Kẽm Hai Đầu Tròn Tăng Đơ Liên Xô Đen Mạ Kẽm Hai Đầu Tròn
Tăng Đơ Liên Xô Đen Mạ Kẽm Hai Đầu Tròn
Tăng đơ cáp đen Liên Xô mạ kẽm hai đầu tròn là dòng sản phẩm chuyên dùng cho các công trình xây dựng dân dụng, cáp treo, cầu treo, sử dụng neo trạm phát sóng ... Sản phẩm được công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam nhập khẩu và phân phối giá rẻ với chất liệu thép cacbon cao cấp, độ an toàn cao.
Xem chi tiết
Tăng Đơ Inox Phi 8 Tăng Đơ Inox Phi 8
Tăng Đơ Inox Phi 8
Tăng đơ inox 304 phi 8 có những đặc điểm sau: Cấu tạo: gồm phần thân hình trụ và 2 đầu (một đầu móc, một đầu tròn) Chất liệu: SUS304 Màu sắc: trắng sáng tự nhiên Đường kính: 8mm Cáp thép phù hợp: cáp thép inox đường kính từ 4mm – 6mm Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 16 Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 16
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 16
Ốc xiết cáp inox 304 phi 16 có những đặc điểm sau: Chất liệu: SUS304 Màu sắc: trắng sáng tự nhiên Kích thước cung cấp: 16 mm Loại cáp thép và đường kính phù hợp: cáp thép inox phi 16 Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Tăng đơ inox 304 phi 14 Tăng đơ inox 304 phi 14
Tăng đơ inox 304 phi 14
Tăng đơ inox 304 phi 14 có những đặc điểm sau: Cấu tạo: gồm phần thân hình trụ và 2 đầu (một đầu móc, một đầu tròn) Chất liệu: SUS304 Màu sắc: trắng sáng tự nhiên Kích thước: 14mm Đường kính cáp phù hợp: 6mm – 10mm Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 14 Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 14
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 14
Ốc xiết cáp inox 304 phi 14 có những đặc điểm sau: Chất liệu: SUS304 Màu sắc: trắng sáng tự nhiên Kích thước cung cấp: 14 mm Loại cáp thép và đường kính phù hợp: cáp thép inox phi 14 Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Tăng Đơ Inox 304 Phi 10 Tăng Đơ Inox 304 Phi 10
Tăng Đơ Inox 304 Phi 10
Được sản xuất từ quá trình đúc hoặc rèn với nguyên liệu là thép không gỉ, trên một dây chuyền công nghệ hiện đại và được kiểm tra hết sức nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm nhằm mang sản phẩm tốt nhất đến tay người sử dụng.
Xem chi tiết
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 12 Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 12
Ốc Xiết Cáp Inox 304 Phi 12
Ốc xiết cáp inox 304 phi 12 có những đặc điểm sau: Chất liệu: SUS304 Màu sắc: trắng sáng tự nhiên Kích thước cung cấp: 12 mm Loại cáp thép và đường kính phù hợp: cáp thép inox phi 12 Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
ỐC SIẾT CÁP HÀN QUỐC ỐC SIẾT CÁP HÀN QUỐC
ỐC SIẾT CÁP HÀN QUỐC
Ốc siết cáp mạ kẽm là loại sản phẩm được sử dụng để nối, siết cáp. Sản phẩm này có xuất sứ từ Hàn Quốc. Các hãng sản xuất ốc siết cáp phổ biến của Hàn Quốc là Daichang, DCH, KBC,… Sản phẩm có kích thước từ phi d8mm đến d72mm. Lưu ý: Tải trọng lớn hơn nên dùng cáp thép bấm chì.
Xem chi tiết
Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Tròn Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Tròn
Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Tròn
Được sản xuất từ thép cacbon được tôi luyện Xử lý bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Tải trọng làm việc: từ 0,5 tấn cho đến 34 tấn Tải trọng phá vỡ = SWLx5 Tải trọng kiểm chứng = SWLx2 Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM F1145, có dấu chứng nhận CE. Hãng sản xuất: KBC, DaiChang Hàn Quốc
Xem chi tiết
Tăng Đơ Ống Inox 304 Tăng Đơ Ống Inox 304
Tăng Đơ Ống Inox 304
Đặc điểm của tăng đơ ống inox Được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ – inox Có độ bền cao, không oxi hóa hay bị ăn mòn trong các môi trường có nồng độ hóa chất cao Bề mặt luôn sáng bóng, không bị biến đổi màu sắc trong mọi điều kiện thời tiết Sản phẩm có trọng lượng rất nhẹ, nên không gây ảnh hưởng đến kết cấu nhà ở Kích thước thông dụng: 6mm, 8mm (hoặc theo yêu cầu)
Xem chi tiết
Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Ma Ní Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Ma Ní
Tăng Đơ Cáp Thép Hai Đầu Ma Ní
Là dòng sản phẩm chịu lực cao được sản xuất từ quá trình đúc hoặc rèn bằng thép nguyên khối dựa trên dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Hàn Quốc. Tăng đơ cáp thép hai đầu ma ní được sản xuất đảm bảo mọi tiêu chuẩn kỹ thuật về kích thước và tải trọng theo bảng mã kỹ thuật của hãng sản xuất. Sản phẩm khi xuất xưởng luôn được kiểm tra hết sức nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho người tiêu dùng.
Xem chi tiết
Ma Ní  Inox 304 Ma Ní Inox 304
Ma Ní Inox 304
Ma ní inox 304 có những đặc điểm sau: Cấu tạo: gồm phần thân và chốt vặn Hình dạng: Chữ U hoặc Omega. Chốt vặn: chốt vặn ren hoặc chốt oan toàn, dễ dàng sử dụng. Kích thước: từ 4 mm đến 20 mm Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Xem chi tiết
Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc
Ma Ní Chữ U/D Hàn Quốc
Cấu tạo: gồm thân hình dạng chữ U hoặc chữ D và chốt định vị gồm 2 loại: chốt vặn ren và chốt an toàn. Tải trọng làm việc: 0.75 tấn – 35 tấn Các thông số về kích cỡ, tải trong làm việc, nhà sản xuất, nước sản xuất được in nổi trên thân ma ní. Hệ số an toàn: 3;1, 6:1 Dấu chứng nhận CE
Xem chi tiết
Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren
Ma Ní Chữ U/D Chốt Vặn Ren
Là dòng sản phẩm được sản xuất từ quá trình đúc rèn với nguyên liệu chính là thép cacbon được tôi luyện. Bề mặt được xử lý mạ kẽm theo phương pháp mạ điện phân, nhằm tăng khả năng chống chịu các điều kiện thời tiết cho sản phẩm.
Xem chi tiết
Zalo
Hotline
0933 679 370
Chat với chúng tôi