Bu lông thép 8.8 là loại bu lông được chế tạo từ thép cacbon hoặc các mác thép phù hợp để nhiệt luyện ra cấp bền tương ứng. Bu lông cường độ cao được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng…
0
Liên hệ
6171
Thông tin sản phẩm
Bình luận
Bu lông thép 8.8 là loại bu lông được chế tạo từ thép cacbon hoặc các mác thép phù hợp để nhiệt luyện ra cấp bền tương ứng. Bu lông cường độ cao được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng…
Bu lông 8.8 là loại bu lông cường độ cao. Ngoài ra, còn có bu lông10.9, 12.9 với độ chịu lực cực lớn. Do đó, chúng và phụ kiện liên kết quan trọng, không thể thiếu trong các hạng mục vật tư của các công trình trọng điểm.
Bu lông cường độ caothường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Hoàng Nam cung cấp đầy đủ các chủng loại Bu lông cường độ cao, với chất lượng hàng đảm bảo, đúng tiêu chuẩn, giá cả hợp lý đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT BU LÔNG
TCVN 1892 – 76:
1. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:
Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, mg,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.
2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: xi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
2.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
2.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
b1, L≤125
14
–
18
22
26
30
34
38
42
46
50
b2, 125
–
22
24
28
32
36
40
44
48
52
56
b3, L>200
–
–
–
–
–
–
–
57
61
65
69
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
b1, L≤125
54
60
66
72
78
84
90
96
102
–
–
b2, 125
60
66
72
78
84
90
96
102
108
116
124
b3, L>200
73
79
85
91
97
103
109
115
121
129
137
3. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:
a. Trong thi công nhà thép tiền chế:
Nhà thép tiền chế
Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế
Bu lông mạ kẽm nhúng nóng còn gọi là Bu lông hay vít lục giác mạ kẽm nhúng nóng là sản là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt. Được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, các công trình xây dựng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng được xử lý từ bu lông đen cấp bền 8.8 hoặc 10.9 sau đó được tẩy rửa bề mặt rồi đưa qua bể chứa kẽm nóng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng có màu đục, bề mặt sần sùi chứ không đẹp như bề mặt của bu lông mạ kẽm điện phân 8.8
Chất liệu: SUS304
Màu sắc: trắng sáng tự nhiên
Kích thước cung cấp: 12 mm
Loại cáp thép và đường kính phù hợp: cáp thép inox phi 12
Xuất xứ: Trung Quốc,
Tăng Đơ Ống Xích
Tăng đơ ống xích là loại sản phẩm dùng để chằng hàng, xiết dây cáp ở các kho bãi hàng hóa, neo giằng để vận chuyển các thiết bị, phương tiện nặng. Đây là loại sản phẩm được đúc bằng thép nguyên khối các bộ phận và được kết nối với nhau để thành...
Tăng đơ ống xích là loại sản phẩm dùng để chằng hàng, xiết dây cáp ở các kho bãi hàng hóa, neo giằng để vận chuyển các thiết bị, phương tiện nặng. Đây là loại sản phẩm được đúc bằng thép nguyên khối các bộ phận và được kết nối với nhau để thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
Khi nói đến ốc vít và đai ốc , bu lông thép có độ bền cao là một trong những loại tốt nhất chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng. Các bu long thép này là một phần quan trọng trong nhiều dự án cải tiến nhà, tự động sản xuất và sửa chữa, và các dự án xây dựng khác.
Công ty Cáp Thép Hoàng Nam là công ty chuyên cung cấp sản phẩm Bulong, Bulong Neo, Bulong móng. Bên cạnh đó chúng tôi cung cấp những mặt hàng tiêu biếu như Ốc Vít, Long đền, Thanh ren ( 1m - 6m - 10 m). Với đội ngủ chuyên nghiệp và máy móc hiện đại chúng tôi cam kết tạo ra sản phẩm số lượng lớn, đáp ứng cho công trình lớn. Ngoài ra, Công ty chúng tôi còn gia công Mạ nhúng nóng, Xi trắng,Xi 7 màu, Xi xám tro...
Công ty Cáp Thép Hoàng Nam là công ty chuyên cung cấp sản phẩm Bulong, Bulong Neo, Bulong móng. Bên cạnh đó chúng tôi cung cấp những mặt hàng tiêu biếu như Ốc Vít, Long đền, Thanh ren ( 1m - 6m - 10 m). Với đội ngủ chuyên nghiệp và máy móc hiện đại chúng tôi cam kết tạo ra sản phẩm số lượng lớn, đáp ứng cho công trình lớn. Ngoài ra, Công ty chúng tôi còn gia công Mạ nhúng nóng, Xi trắng,Xi 7 màu, Xi xám tro...
Nhà xưởng:
Với diện tích kho - xưởng rộng lớn, Trữ lượng hàng tồn kho lớn. Công ty Cáp Thép Hoàng Nam luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong thời gian nhanh chóng và kịp thời nhất
Khi nói đến ốc vít và đai ốc , bu lông thép có độ bền cao là một trong những loại tốt nhất chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng. Các bu long thép này là một phần quan trọng trong nhiều dự án cải tiến nhà, tự động sản xuất và sửa chữa, và các dự án xây dựng khác.
Chúng tôi cung cấp đa dạng các chủng loại sản phẩm với trữ lượng hàng lớn, có thể cung cấp cho khách hàng hơn 100 chủng loại sản phẩm và hơn 1000 quy cách sản phẩm tiêu chuẩn, phi tiêu chuẩn và hàng đặt theo yêu cầu. Gia công nhanh chóng, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
Đặc điểm ốc xiết cáp mạ kẽm phi 12:
Cấu tạo gồm: phần thân có hình dạng chữ U, 1 đầu khóa và 2 bulong.
Chất liệu: thép cacbon được tôi luyện, được đúc hoặc rèn nguyên khối.
Xử lí bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
Kích thước: 12 mm
Đường kính cáp sử dụng thích ứng: 12 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
Đặc điểm của ma ní chữ U/D chốt an toàn:
Có cấu tạo gồm: thân (body ) có hình dạng chữ U/D và chốt vặn (chốt an toàn)
Tải trọng làm việc: từ 0.75 Tấn đến 35 tấn
Tải trọng làm việc, hãng sản xuất, kích cỡ được in nổi trên thân ma ní.
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Hãng sản xuất: Dai Chang, KBC, Crosby, Campbell, Yoke
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Đài Loan, Nhật Bản
Cấu tạo: gồm phần thân và chốt vặn. Phần thân có hình dạng bầu (omega), phần chốt là một thanh bắc ngang.
Đường kính: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: chủ yếu được dùng trong neo, giằng, kéo trụ điện, trụ anten, hàng rào hay neo tàu thuyền, cảng biển không đòi hỏi lực chịu tải cao…
Bẹn lót cáp mạ kẽm phi 12 có những đặc điểm:
Hình dạng: giống giọt lệ hay lá bàng
Được sản xuất từ thép cacbon qua quá trình đúc hoặc rèn.
Xử lý bề mặt: mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
Đường kính: 12 mm, sử dụng cho cáp thép phi 12
Xuất xứ: Trung Quốc