Bu lông thép 8.8 là loại bu lông được chế tạo từ thép cacbon hoặc các mác thép phù hợp để nhiệt luyện ra cấp bền tương ứng. Bu lông cường độ cao được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng…
0
Liên hệ
6167
Thông tin sản phẩm
Bình luận
Bu lông thép 8.8 là loại bu lông được chế tạo từ thép cacbon hoặc các mác thép phù hợp để nhiệt luyện ra cấp bền tương ứng. Bu lông cường độ cao được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng…
Bu lông 8.8 là loại bu lông cường độ cao. Ngoài ra, còn có bu lông10.9, 12.9 với độ chịu lực cực lớn. Do đó, chúng và phụ kiện liên kết quan trọng, không thể thiếu trong các hạng mục vật tư của các công trình trọng điểm.
Bu lông cường độ caothường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Hoàng Nam cung cấp đầy đủ các chủng loại Bu lông cường độ cao, với chất lượng hàng đảm bảo, đúng tiêu chuẩn, giá cả hợp lý đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT BU LÔNG
TCVN 1892 – 76:
1. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:
Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, mg,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.
2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: xi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
2.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
2.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
b1, L≤125
14
–
18
22
26
30
34
38
42
46
50
b2, 125
–
22
24
28
32
36
40
44
48
52
56
b3, L>200
–
–
–
–
–
–
–
57
61
65
69
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
b1, L≤125
54
60
66
72
78
84
90
96
102
–
–
b2, 125
60
66
72
78
84
90
96
102
108
116
124
b3, L>200
73
79
85
91
97
103
109
115
121
129
137
3. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:
a. Trong thi công nhà thép tiền chế:
Nhà thép tiền chế
Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế
Đặc điểm của ma ní inox 304 chữ U chốt vặn ren:
Chất liệu: thép hợp kim hay còn gọi là thép không gỉ (inox 304)
Cấu tạo: gồm phần thân và chốt định vị (chốt vặn ren)
Hình dạng: chữ U
Chốt vặn: là một thanh bắc ngang với bước ren đồng nhất ăn khớp với phần thân, dễ dàng thao tác, tháo lắp..
Kích thước: từ 5 mm đến 20 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
Đặc điểm của tăng đơ ống inox
Được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ – inox
Có độ bền cao, không oxi hóa hay bị ăn mòn trong các môi trường có nồng độ hóa chất cao
Bề mặt luôn sáng bóng, không bị biến đổi màu sắc trong mọi điều kiện thời tiết
Sản phẩm có trọng lượng rất nhẹ, nên không gây ảnh hưởng đến kết cấu nhà ở
Kích thước thông dụng: 6mm, 8mm (hoặc theo yêu cầu)
Bẹn lót cáp hay còn gọi là khuyên cáp là phụ kiện hỗ trợ cho cáp thép trong quá trình uốn đầu sợi cáp giúp đầu cáp chắc chắn hơn tăng tuổi thọ cáp, được sử đụng để lót vào đầu sợi cáp, bảo vệ sợi cáp tránh tiếp xúc trực tiếp với các vật cứng nhằm tránh sự ma sát, mài mòn gây hư hỏng cho sợi cáp giúp công việc cẩu kéo bằng cáp trở nên an toàn sản phẩm được công ty chúng tôi nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy không qua trung gian giúp giảm chi phí cho khách hàng .
Ngoài ra bẹn lót cáp còn giúp đầu sợi cáp cứng, cố định sợi cáp tăng độ bền cho sợi cáp làm giảm chi phí khi sử dụng nếu không có bẹn lót cáp sợi cáp sẽ nhanh hư hơn nhiều so với sợi cáp được trang bị bẹn lót cáp.
Tăng đơ mạ kẽm M24 là dòng sản phẩm tăng đơ giúp hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng, có khả năng cố định cáp chắc chắn.. Sản phẩm tăng đơ mạ kẽm M28 được công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam nhập khẩu và phân phối giá rẻ với tiêu chuẩn cao, chất lượng đảm bảo.
Tăng đơ mạ kẽm M28 là dòng sản phẩm tăng đơ giúp hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng, có khả năng cố định cáp chắc chắn.. Sản phẩm tăng đơ mạ kẽm M28 được công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam nhập khẩu và phân phối giá rẻ với tiêu chuẩn cao, chất lượng đảm bảo.
MA NÍ Là một trong những dòng sản phẩm linh động, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nâng nhấc, xếp dỡ hàng hóa. Chúng có công dụng tạo sự liên kết giữa sling cáp thép, sling xích, dây cáp thép hay cáp vải cẩu hàng với các kiện hàng, container hay các vật dụng cần nâng tạo sự thuận lợi, an toàn trong quá trình xếp dỡ hàng hóa.
Đặc điểm của ma ní chữ U/D chốt an toàn:
Có cấu tạo gồm: thân (body ) có hình dạng chữ U/D và chốt vặn (chốt an toàn)
Tải trọng làm việc: từ 0.75 Tấn đến 35 tấn
Tải trọng làm việc, hãng sản xuất, kích cỡ được in nổi trên thân ma ní.
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Hãng sản xuất: Dai Chang, KBC, Crosby, Campbell, Yoke
Tăng đơ là phụ kiện được dùng kèm với cáp thép, được đơn vị thi công sử dụng với mục đích điều chỉnh lực kéo căng cho các loại dây cáp thông dụng, giúp cố định đầu cáp. Sản phẩm được chào bán trên thị trường với rất nhiều chủng loại đến từ nhiều nhà sản xuất khác nhau. Tuy nhiên, mỗi loại tăng đơ sẽ có những đặc tính và lĩnh vực ứng dụng hiệu quả riêng.
Như đã nói ở trên, chức năng chính của tăng đơ cũng giống như hầu hết các chủng loại tăng đơ nói chung. Có tác dụng điều chỉnh và cố định đầu dây cáp, nối cáp với nhau một cách bền chắc và an toàn.
Tăng đơ không chỉ được sử dụng riêng lẻ mà chúng còn cực kì dễ dàng kết hợp với các loại phụ kiện khác như: mã ní, khóa cáp, bẹn lót cáp… Đóng vai trò vô cùng cần thiết trong các hoạt động thi công, hoàn thiện công trình nhanh chóng, thẩm mỹ và đúng kỹ thuật
Tăng đơ – 2 đầu ma ní là một sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
Đặc điểm ốc xiết cáp mạ kẽm phi 12:
Cấu tạo gồm: phần thân có hình dạng chữ U, 1 đầu khóa và 2 bulong.
Chất liệu: thép cacbon được tôi luyện, được đúc hoặc rèn nguyên khối.
Xử lí bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
Kích thước: 15 mm
Đường kính cáp sử dụng thích ứng: 15 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
Ma Ní Omega Chốt Vặn Ren 4,75 tấn Hàn Quốc Cấu tạo: gồm thân và chốt định vị. Tải trọng làm việc: 6,5 tấn Size và trọng lượng của ma ní được sản xuất theo bản thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Hệ số an toàn: 6:1 Dấu chứng nhận CE
Ma ní mạ kẽm chữ U chốt vặn ren Trung Quốc
Cấu tạo: gồm phần thân và chốt định vị. Phần thân có hình dạng chữ U/D, phần chốt định vị là một thanh bắc ngang, dạng chốt vặn ren.
Đường kính: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: chủ yếu được dùng trong neo, giằng, kéo trụ điện, trụ anten, hàng rào hay neo tàu thuyền, cảng biển không đòi hỏi lực chịu tải cao…
Là một loại phụ kiện cáp thép đặc biệt là cáp thép inox, có công dụng điều chỉnh sức căng của sợi cáp, thường được sử dụng trong các môi trường đặc biệt đòi hỏi độ bền chắc và tính thẩm mỹ cao.