TĂNG ĐƠ THÂN THÉP PHI 24mm 1 MÓC 1 TRÒN
Thông số kỹ thuật (Quy cách) của tăng đơ cáp
Các loại tăng đơ cáp | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M30 |
Kích thước tăng đơ (mm) | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 30 |
Tải trọng (N) | 2250 | 4100 | 6500 | 9300 | 10850 | 13000 | 13950 | 17700 | 32000 | 39200 | 62500 |
Dài (mm) | 180 | 195 | 230 | 250 | 280 | 320 | 350 | 400 | 428 | 490 | 530 |
Cân nặng (kg) | 0.08 | 0.15 | 0.25 | 0.35 | 0.47 | 0.68 | 1 | 1.15 | 2.3 | 3.25 | 4.15 |
Lưu ý khi dùng tăng đo cáp
Khi tăng đơ bị biến dạng lúc sử dụng có thể thay thế phần bị biến dạng để không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của tăng đơ.
Để tăng đơ bền nên sử dụng theo đường thẳng (phương thẳng) và không nên treo phụ tải vào.
Sử dụng tăng đơ cáp đúng cách sau:
Tăng đơ chỉ được sử dụng theo phương thẳng hoặc đường thẳng.
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cần tăng tối thiểu 25% chiều dài tăng đơ và không treo thêm phụ tải vào tăng đơ.
Tải trọng làm việc chỉ áp dụng theo phương thẳng, không được phép sử dụng quá tải
Tăng đơ có thể bị biến dạng trong quá trình sử dụng