Tăng đơ – 2 đầu ma ní là một sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
0
Liên hệ
3949
Thông tin sản phẩm
Bình luận
Tăng đơ – 2 đầu ma ní là một sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
Công dụng của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Trên thực tế, tăng đơ – 2 đầu ma níđược sử dụng để:
Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
Thường được sử dụng cùng với cáp thép dùng để neo, chằng, kéo, điều chỉnh sức căng của sợi cáp .
Phần thân tăng đơ cáp có hình trụ có đục lỗ giữa thân nhằm giảm khối lượng, giảm vật liệu chế tạo, hai đầu đều có lỗ ren ở phía trong nhằm nối với hai đầu tăng đơ cáp bằng liên kết ren
Cấu tạo của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Tăng đơ – 2 đầu mã ní được cấu tạo bởi hai bộ phận là phần thân và hai đầu. Chi tiết cấu tạo như sau:
Phần thân tăng đơ gồm hai thanh dài song song chỉ được nối với nhau ở chốt.
Phần chốt có vặn ren, có thanh bắc ngang rất an toàn khi sử dụng. Phần chốt có đột lỗ để gắn với phần đầu có dạng mã ní.
Tăng đơ 2 đầu ma ní
Vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma níbao gồm:
Vật liệu thép không gỉ – inox: thường là các loại Inox 201, inox 304, inox 316, inox 316l
Thép Cacbon
Trong đó, ta chỉ xét các loại vật liệu chế tạo phổ biến nhất hiện nay đó là vật liệu thép không gỉ với tác dụng mang lại tính thẩm mỹ cùng với tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn hóa học hiệu quả.
Inox 201
Loại vật liệu này được đánh giá có tính chịu lực rất tốt nhưng khả năng chống ăn mòn rất hạn chế. Do vậy những sản phẩm được sản xuất từ inox 201 nên được sử dụng trong những môi trường khô ráo, ít chịu ảnh hưởng chống ăn mòn để có thể tránh được những ảnh hưởng có thể xảy ra.
Inox 304
Inox 304 được đánh giá có độ chịu lực cũng như khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 201. Vì vậy mà những sản phẩm được sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những vị trí ẩm ướt hoặc những môi trường có mối quan tâm thường trực là khả năng chống ăn mòn (chống rỉ) tốt.
Inox 316
Inox 316 có tính chịu lực tương đương với bu lông cường độ cao 8.8 cùng với khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội. Do đó, những sản phẩm được sản xuất từ loại vật liệu này thường được sử dụng cho những môi trường tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, môi trường nước biển, hơi muối,…
Inox 316L
Inox 316L cũng được biết đến là loại vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Xét về tính chịu lực thì vật liệu này có kém hơn một chút so với inox 316 do thành phần Cacbon thấp hơn.
Thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Tăng đơ – 2 đầu ma ní được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM F1145. Dưới đây là thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní:
Mã hàng
Inch size (1 inch = 25.4mm)
Tải trọng làm việc cho phép (tấn)
Kích thước (mm)
Cân nặng (kg)
A
B
C
D
E
F
G
H
I
TBEE-001
3/8 × 6
0.5
428
286
152
180
28
13
9
143
97
0.3
TBEE-002
1/2 × 6
1
468
328
152
188
36
18
11
164
103
0.5
TBEE-003
1/2 × 9
1
621
404
229
265
36
18
11
202
141
0.9
TBEE-004
1/2 × 12
1
773
480
305
341
36
18
11
240
179
1.1
TBEE-005
5/8 × 6
1.6
502
366
152
198
44
22
12.5
183
109
1.3
TBEE-006
5/8 × 9
1.6
653
440
229
275
44
22
12.5
220
147
1.5
TBEE-007
5/8 × 12
1.6
807
518
305
351
44
22
12.5
259
185
1.6
TBEE-008
3/4 × 6
2.4
545
412
152
208
53
25
16
206
116
1.8
TBEE-009
3/4 × 9
2.4
698
488
229
285
53
25
16
244
154
2.2
TBEE-010
3/4 × 12
2.4
850
564
305
361
53
25
16
282
192
2.5
TBEE-011
3/4 × 18
2.4
1154
716
457
513
53
25
16
358
268
3.3
TBEE-012
7/8 × 12
3.3
885
602
305
371
60
32
19
301
198
3.3
TBEE-013
7/8 × 18
3.3
1189
754
457
523
60
32
19
377
274
4.9
TBEE-014
1 × 6
4.5
633
506
152
228
75
36
22
253
128
4
TBEE-015
1 × 12
4.5
938
658
305
381
75
36
22
329
204
5.3
TBEE-016
1 × 18
4.5
1242
810
457
533
75
36
22
405
280
6.3
TBEE-017
1 × 24
4.5
1549
964
610
686
75
36
22
482
357
8
TBEE-018
1-1/4 × 12
6.9
995
722
305
385
90
46
28
361
212
8.6
TBEE-019
1-1/4 × 18
6.9
1307
882
457
537
90
46
28
441
288
10.1
TBEE-020
1-1/4 × 24
6.9
1604
1026
610
690
90
46
28
513
364
11.8
TBEE-021
1-1/2 × 12
9.7
1043
776
305
401
103
54
32
388
222
12.6
TBEE-022
1-1/2 × 18
9.7
1347
928
457
553
103
54
32
464
298
14.8
TBEE-023
1-1/2 × 24
9.7
1652
1080
610
706
103
54
32
540
374
17
TBEE-024
1-3/4 × 18
12.7
1415
1002
458
570
117
60
38
501
310
22.2
TBEE-025
1-3/4 × 24
12.7
1719
1154
610
722
117
60
38
577
386
25.7
TBEE-026
2 × 24
16.8
1870
1310
610
738
146
68
45
655
405
39.6
TBEE-027
2-1/2 × 24
27.2
1935
1388
610
790
165
79
51
694
440
72.8
TBEE-028
2-3/4 × 24
34
1988
1448
610
790
178
83
57
724
Địa chỉ mua tăng đơ – 2 đầu ma ní giá rẻ tại Hà Nội
Công ty Hoàng Nam chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít chính là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bulông, ốc vít nói chung và tăng đơ – 2 đầu ma nínói riêng.
Giá tăng đơ – 2 đầu ma ní sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục . Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ nhanh với chúng tôi để nhận thông tin báo giá chi tiết qua Mail.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam
Hotline & Zalo: 0933.679.370 Ms Triều
Website: Capthepmiennam.vn , capthephoangnam.vn
Trụ sở chính : Số 4, Đường 3, KDC Hồ Bắc , Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM
Đặc điểm của tăng đơ ống inox
Được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ – inox
Có độ bền cao, không oxi hóa hay bị ăn mòn trong các môi trường có nồng độ hóa chất cao
Bề mặt luôn sáng bóng, không bị biến đổi màu sắc trong mọi điều kiện thời tiết
Sản phẩm có trọng lượng rất nhẹ, nên không gây ảnh hưởng đến kết cấu nhà ở
Kích thước thông dụng: 6mm, 8mm (hoặc theo yêu cầu)
Là dòng sản phẩm chịu lực cao được sản xuất từ quá trình đúc hoặc rèn bằng thép nguyên khối dựa trên dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Hàn Quốc.
Tăng đơ cáp thép hai đầu ma ní được sản xuất đảm bảo mọi tiêu chuẩn kỹ thuật về kích thước và tải trọng theo bảng mã kỹ thuật của hãng sản xuất. Sản phẩm khi xuất xưởng luôn được kiểm tra hết sức nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho người tiêu dùng.
Ma ní inox 304 có những đặc điểm sau:
Cấu tạo: gồm phần thân và chốt vặn
Hình dạng: Chữ U hoặc Omega.
Chốt vặn: chốt vặn ren hoặc chốt oan toàn, dễ dàng sử dụng.
Kích thước: từ 4 mm đến 20 mm
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
Cấu tạo: gồm thân hình dạng chữ U hoặc chữ D và chốt định vị gồm 2 loại: chốt vặn ren và chốt an toàn.
Tải trọng làm việc: 0.75 tấn – 35 tấn
Các thông số về kích cỡ, tải trong làm việc, nhà sản xuất, nước sản xuất được in nổi trên thân ma ní.
Hệ số an toàn: 3;1, 6:1
Dấu chứng nhận CE
Là dòng sản phẩm được sản xuất từ quá trình đúc rèn với nguyên liệu chính là thép cacbon được tôi luyện. Bề mặt được xử lý mạ kẽm theo phương pháp mạ điện phân, nhằm tăng khả năng chống chịu các điều kiện thời tiết cho sản phẩm.