Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní INOX

Hotline:
0933 679 370
Email:
capthephoangnam@gmail.com
Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní INOX

Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní INOX

Tăng đơ – 2 đầu ma ní là một sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
  • 0
  • Liên hệ
  • 2292
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Tăng đơ – 2 đầu ma ní là một sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….

Công dụng của tăng đơ – 2 đầu ma ní

Trên thực tế, tăng đơ – 2 đầu ma ní được sử dụng để:

  • Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
  • Thường được sử dụng cùng với cáp thép dùng để neo, chằng, kéo, điều chỉnh sức căng của sợi cáp .
  • Phần thân tăng đơ cáp có hình trụ có đục lỗ giữa thân nhằm giảm khối lượng, giảm vật liệu chế tạo, hai đầu đều có lỗ ren ở phía trong nhằm nối với hai đầu tăng đơ cáp bằng liên kết ren

Cấu tạo của tăng đơ – 2 đầu ma ní

Tăng đơ – 2 đầu mã ní được cấu tạo bởi hai bộ phận là phần thân và hai đầu. Chi tiết cấu tạo như sau:

  • Phần thân tăng đơ gồm hai thanh dài song song chỉ được nối với nhau ở chốt.
  • Phần chốt có vặn ren, có thanh bắc ngang rất an toàn khi sử dụng. Phần chốt có đột lỗ để gắn với phần đầu có dạng mã ní.
Tăng đơ 2 đầu mã ní
Tăng đơ 2 đầu ma ní

Vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma ní

Vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma ní bao gồm:

  • Vật liệu thép không gỉ – inox: thường là các loại Inox 201,  inox 304, inox 316, inox 316l
  • Thép Cacbon

Trong đó, ta chỉ xét  các loại vật liệu chế tạo phổ biến nhất hiện nay đó là vật liệu thép không gỉ với tác dụng mang lại tính thẩm mỹ cùng với tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn hóa học hiệu quả.

Inox 201

Loại vật liệu này được đánh giá có tính chịu lực rất tốt nhưng khả năng chống ăn mòn rất hạn chế. Do vậy những sản phẩm được sản xuất từ inox 201 nên được sử dụng trong những môi trường khô ráo, ít chịu ảnh hưởng chống ăn mòn để có thể tránh được những ảnh hưởng có thể xảy ra.

Inox 304

Inox 304 được đánh giá có độ chịu lực cũng như khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 201. Vì vậy mà những sản phẩm được sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những vị trí ẩm ướt hoặc những môi trường có mối quan tâm thường trực là khả năng chống ăn mòn (chống rỉ) tốt.

Inox 316

Inox 316 có tính chịu lực tương đương với bu lông cường độ cao 8.8 cùng với khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội. Do đó, những sản phẩm được sản xuất từ loại vật liệu này thường được sử dụng cho những môi trường tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, môi trường nước biển, hơi muối,…

Inox 316L

Inox 316L cũng được biết đến là loại vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Xét về tính chịu lực thì vật liệu này có kém hơn một chút so với inox 316 do thành phần Cacbon thấp hơn.

Thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní

Tăng đơ – 2 đầu ma ní được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM F1145. Dưới đây là thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní:

Mã hàng Inch size (1 inch = 25.4mm) Tải trọng làm việc cho phép (tấn) Kích thước (mm) Cân nặng (kg)
A B C D E F G H I
TBEE-001 3/8 × 6 0.5 428 286 152 180 28 13 9 143 97 0.3
TBEE-002 1/2 × 6 1 468 328 152 188 36 18 11 164 103 0.5
TBEE-003 1/2 × 9 1 621 404 229 265 36 18 11 202 141 0.9
TBEE-004 1/2 × 12 1 773 480 305 341 36 18 11 240 179 1.1
TBEE-005 5/8 × 6 1.6 502 366 152 198 44 22 12.5 183 109 1.3
TBEE-006 5/8 × 9 1.6 653 440 229 275 44 22 12.5 220 147 1.5
TBEE-007 5/8 × 12 1.6 807 518 305 351 44 22 12.5 259 185 1.6
TBEE-008 3/4 × 6 2.4 545 412 152 208 53 25 16 206 116 1.8
TBEE-009 3/4 × 9 2.4 698 488 229 285 53 25 16 244 154 2.2
TBEE-010 3/4 × 12 2.4 850 564 305 361 53 25 16 282 192 2.5
TBEE-011 3/4 × 18 2.4 1154 716 457 513 53 25 16 358 268 3.3
TBEE-012 7/8 × 12 3.3 885 602 305 371 60 32 19 301 198 3.3
TBEE-013 7/8 × 18 3.3 1189 754 457 523 60 32 19 377 274 4.9
TBEE-014 1 × 6 4.5 633 506 152 228 75 36 22 253 128 4
TBEE-015 1 × 12 4.5 938 658 305 381 75 36 22 329 204 5.3
TBEE-016 1 × 18 4.5 1242 810 457 533 75 36 22 405 280 6.3
TBEE-017 1 × 24 4.5 1549 964 610 686 75 36 22 482 357 8
TBEE-018 1-1/4 × 12 6.9 995 722 305 385 90 46 28 361 212 8.6
TBEE-019 1-1/4 × 18 6.9 1307 882 457 537 90 46 28 441 288 10.1
TBEE-020 1-1/4 × 24 6.9 1604 1026 610 690 90 46 28 513 364 11.8
TBEE-021 1-1/2 × 12 9.7 1043 776 305 401 103 54 32 388 222 12.6
TBEE-022 1-1/2 × 18 9.7 1347 928 457 553 103 54 32 464 298 14.8
TBEE-023 1-1/2 × 24 9.7 1652 1080 610 706 103 54 32 540 374 17
TBEE-024 1-3/4 × 18 12.7 1415 1002 458 570 117 60 38 501 310 22.2
TBEE-025 1-3/4 × 24 12.7 1719 1154 610 722 117 60 38 577 386 25.7
TBEE-026 2 × 24 16.8 1870 1310 610 738 146 68 45 655 405 39.6
TBEE-027 2-1/2 × 24 27.2 1935 1388 610 790 165 79 51 694 440 72.8
TBEE-028 2-3/4 × 24 34 1988 1448 610 790 178 83 57 724    

Địa chỉ mua tăng đơ – 2 đầu ma ní giá rẻ tại Hà Nội

Công ty Hoàng Nam  chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít chính là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bulông, ốc vít nói chung và tăng đơ – 2 đầu ma ní nói riêng.

Giá tăng đơ – 2 đầu ma ní sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục . Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ nhanh với chúng tôi để nhận thông tin báo giá chi tiết qua Mail.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

  • Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam
  • Hotline & Zalo: 0933.679.370 Ms Triều
  •  Website: Capthepmiennam.vn , capthephoangnam.vn
  • Trụ sở chính : Số 4, Đường 3, KDC Hồ Bắc , Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM
  • Email: capthephoangnam@gmail.com    
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline
0933 679 370
Chat với chúng tôi