BULONG NHÚNG MÓNG
Bu lông mạ kẽm nhúng nóng: còn gọi là Bu lông hay vít lục giác mạ kẽm nhúng nóng là sản là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt. Được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, các công trình xây dựng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng được xử lý từ bu lông đen cấp bền 8.8 hoặc 10.9 sau đó được tẩy rửa bề mặt rồi đưa qua bể chứa kẽm nóng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng có màu đục, bề mặt sần sùi chứ không đẹp như bề mặt của bu lông mạ kẽm điện phân 8.8
Tiêu Chuẩn: | DIN 933 (Ren Suốt), DIN 931 (Ren lửng) |
Xuất xứ: | CHINA / TAIWAN / THAI LAN |
Size: | M6-M45 |
Bước Ren: | 0.8/1.0/1.25/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0 |
Số Lượng Tối Thiểu: | 50 Con |
Vật Liệu: | THÉP CARBON CƯỜNG LỰC 8.8 |
Ký Hiệu (Marking): | 8.8, 10.9, 4.8 |
BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIỀU CHUẨN DIN 931:
Size Ren |
Bước Ren |
Bề Rộng G | Chiều Dài L | |||||||
R | R | R | H | H | F | F | ||||
L<=125 | L<=200 | L>200 | Nhỏ Nhất |
Lớn Nhất |
Nhỏ Nhất |
Lớn Nhất |
Nhỏ Nhất |
|||
M5 | 0.8 | 16 | 3.35 | 3.65 | 7.78 | 8 | 8.79 | L=2-3; +/-0.2 L=4-6; +/-0.24 L=8-10; +/-0.29 L=12-16; +/-0.35 L=20-30; +/-0.42 L=35-50; +/-0.5 L=55-80; +/-0.6 L=90-120; +/-0.7 L>120; +/-0.8 |
||
M6 | 1.0 | 18 | 24 | 4.15 | 3.85 | 9.78 | 10 | 11.05 | ||
M8 | 1.25 | 22 | 28 | 41 | 5.15 | 5.45 | 12.73 | 13 | 14.38 | |
M10 | 1.5 | 26 | 32 | 45 | 6.22 | 6.58 | 15.73 | 17 | 17.77 | |
M12 | 1.75 | 30 | 36 | 49 | 7.32 | 7.68 | 17.73 | 19 | 20.03 | |
M14 | 2.0 | 34 | 40 | 53 | 8.62 | 8.98 | 20.67 | 22 | 23.36 | |
M16 | 2.0 | 38 | 44 | 57 | 9.82 | 10.18 | 23.67 | 24 | 26.75 | |
M18 | 2.5 | 42 | 48 | 61 | 11.32 | 11.68 | 26.67 | 27 | 30.14 | |
M20 | 2.5 | 46 | 25 | 65 | 12.28 | 12.72 | 29.67 | 30 | 33.53 | |
M24 | 3.0 | 54 | 60 | 73 | 14.78 | 15.22 | 35.58 | 36 | 39.98 | |
M27 | 3.0 | 66 | 72 | 85 | 16.78 | 17.22 | 40.58 | 41 | 50.85 |
BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIỀU CHUẨN DIN 933:
Bề Dày H | Bề Dày H | Bề Rộng F | Bề Rộng F | Bề Rộng G | Chiều Dài “L” | ||
Size Ren |
Bước Ren |
Nhỏ Nhất |
Lớn Nhất |
Nhỏ Nhất |
Lớn Nhất |
Nhỏ Nhất |
|
M5 | 0.8 | 3.35 | 3.65 | 7.78 | 8 | 8.79 | L=2-3; +/-0.2 L=4-6; +/-0.24 L=8-10; +/-0.29 L=12-16; +/-0.35 L=20-30; +/-0.42 L=35-50; +/-0.5 L=55-80; +/-0.6 L=90-120; +/-0.7 L>120; +/-0.8 |
M6 | 1.0 | 4.15 | 3.85 | 9.78 | 10 | 11.05 | |
M8 | 1.25 | 5.15 | 5.45 | 12.73 | 13 | 14.38 | |
M10 | 1.5 | 6.22 | 6.58 | 15.73 | 17 | 17.77 | |
M12 | 1.75 | 7.32 | 7.68 | 17.73 | 19 | 20.03 | |
M14 | 2.0 | 8.62 | 8.98 | 20.67 | 22 | 23.36 | |
M16 | 2.0 | 9.82 | 10.18 | 23.67 | 24 | 26.75 | |
M18 | 2.5 | 11.32 | 11.68 | 26.67 | 27 | 30.14 | |
M20 | 2.5 | 12.28 | 12.72 | 29.67 | 30 | 33.53 | |
M24 | 3.0 | 14.78 | 15.22 | 35.58 | 36 | 39.98 | |
M27 | 3.0 | 16.78 | 17.22 | 40.58 | 41 | 50.85 |